Cao đẳng Cần Thơ ra đời với nhiệm vụ đào tạo đa ngành, đa hệ từ trung cấp, cao đẳng, liên thông lên đại học cho sinh viên cả nước. Dưới đây là thông tin chi tiết về các ngành hiện đang được trường Cao đẳng Cần Thơ đào tạo.
TT | Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp | Môn xét tuyển |
1 | Giáo dục mầm non | 51140201 | M06 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
2 | Bảo vệ môi trường đô thị | 6850104 | A00,A01,B00 | TLH, TLA, THS |
3 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 6510421 | A00,A01,B00 | TLH, TLA, THS |
4 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | 6510422 | A00,A01,B00 | TLH, TLA, THS |
5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 | A00,A01 | TLH, TLA |
6 | Công nghệ may | 6540204 | A00,A01,D01 | TLH, TLA, VTA |
7 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | A00,A01,C00 | TLH, TLA, VSĐ |
8 | Hệ thống thông tin | 6320201 | A00,A01 | TLH, TLA |
9 | Kế toán | 6340301 | A00,A01 | TLH, TLA |
10 | Marketing | 6340116 | A00,A01 | TLH, TLA |
11 | Quản lý xây dựng | 6580301 | A00,A01 | TLH, TLA |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | A00,A01,C00,D01 | TLH, TLA, VSĐ, VTA |
13 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 | A00,A01 | TLH, TLA |
14 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | A00,A01 | TLH, TLA |
15 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 | A00,A01 | TLH, TLA |
16 | Quản trị văn phòng | 6340403 | A00,A01,C00,D01 | TLH, TLA, VSĐ, VTA |
17 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 | A00,A01 | TLH, TLA |
18 | Tài chính ngân hàng | 6340202 | A00,A01 | TLH, TLA |
19 | Tài chính tín dụng | 6340203 | A00,A01 | TLH, TLA |
20 | Tiếng Anh | 6220206 | D01 | VTA |
21 | Tin học ứng dụng | 6480205 | A00,A01 | TLH, TLA |
22 | Thiết kế trang Web | 6480214 | A00,A01 | TLH, TLA |
23 | Việt Nam học | 6220103 | C00,A01 | VSĐ, VTA |