Sau khi công bố kết quả điểm thi THPTQG, nhiều thí sinh hối hả truy tìm các trường đại học khối D dưới 15 điểm để xét tuyển nguyện vọng. Bạn đã tìm được trường học ưng ý hay chưa? Nếu chưa thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.
1. Đại học Cần Thơ
Đại học Cần Thơ nằm trong diện các trường đại học khối D dưới 15 điểm được nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển. Sau khi nhà trường công bố điểm chuẩn năm 2023, với mức điểm dao động từ 15 đến 26,86 điểm bạn đủ khả năng để nộp hồ sơ xét tuyển tại trường.
Các ngành học có khối D mà bạn có thể tham khảo:
- Nuôi trồng thủy sản (CTTT): 15.0 điểm
- Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón): 15.0 điểm
- Nông học: 15.0 điểm
- Kinh doanh nông nghiệp: 15.0 điểm
- Khoa học cây trồng (gồm hai chuyên ngành Khoa học cây trồng và Nông nghiệp công nghệ cao): 15.0 điểm
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 15.0 điểm
- Bệnh học thủy sản: 15.0 điểm
- Quản lý thủy sản: 15.0 điểm
2. Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu Kon Tum
Bạn đang tìm các trường đại học khối D dưới 15 điểm để nộp nguyện vọng, vậy thì đừng bỏ qua Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu Kon Tum nhé. Nhìn tổng quan, thì điểm chuẩn năm 2023 của trường không cao từ 15 điểm đến 23 điểm. Đây được xem là cơ hội vàng cho những bạn thi khối D điểm thấp.
Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A09; D01; C00 | 15.0 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; D01; C00 | 15.0 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A09; D01; C00 | 15.0 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; D01; C00 | 15.0 |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A09; D01; C00 | 15.0 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 15.0 |
Điểm chuẩn theo phương thức điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A09; D10; C14; D15 | 15.0 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C04; D10 | 15.0 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C04; D10 | 15.0 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; C04; D10 | 15.0 |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A09; D10; C14; D15 | 15.0 |
3. Đại học Sư phạm – Đại học Huế
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Huế năm 2023 rơi vào khoảng từ 15 – 27.60 điểm (kết quả điểm thi THPTQG). Hiện trường có 2 ngành học 15 điểm khối D cho bạn tham khảo đó là:
- Hệ thống thông tin: 15.0 điểm
- Tâm lý học giáo dục: 15.0 điểm
4. Trường Đại học Đông Á
Sau khi Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy các ngành năm 2023. Nhìn chung, điểm sàn không quá cao, các ngành học chủ yếu rơi vào 15 điểm, những ai đang có nguyện vọng xét tuyển thì tham khảo tại trường nhé.
5. Đại học Khoa học – Đại học Huế
Đại học Khoa học – Đại học Huế cũng là bến đỗ lý tưởng cho bạn nếu điểm thi của bạn có hơi khiêm tốn 15 điểm. Sau khi điểm chuẩn 2023 được công bố, trường có 2 ngành học lấy 15 điểm cho bạn tham khảo:
- Khoa học môi trường: 15.0 điểm
- Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường: 15.0 điểm
6. Trường Đại học Mỏ – Địa chất
Trường Đại học Mỏ – Địa chất là nơi được các thí sinh lựa chọn là nơi nuôi dưỡng ước mơ của mình. Những ai thi khối D được 15 điểm cũng đừng quá lo lắng, bởi trường đang có các ngành học 15 điểm cho bạn lựa chọn:
- Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm: 15.0 điểm
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 15.0 điểm
- Đá quý, đá mỹ nghệ: 15.0 điểm
- Kỹ thuật tuyển khoáng: 15.0 điểm
- Kỹ thuật trắc địa – bản đồ: 15.0 điểm
7. Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Điểm chuẩn năm 2023 của Đại học Nông lâm không có gì nổi trội, đa số các ngành rơi vào 15 điểm. Đây cũng là trường đại học có khối D 15 điểm để bạn tham khảo.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; B04; D08 | 15.0 |
7620109 | Nông học | A00; B00; B04; D08 | 15.0 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B04; D08 | 15.0 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B04; D08 | 15.0 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B04; D08 | 15.0 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | A07; C00; C04; D10 | 15.0 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15.0 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15.0 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; D01; D08 | 15.0 |