18.1 C
New York
Thứ Sáu, Tháng Năm 3, 2024
Home Trường học Trường Cao Đẳng Danh sách các ngành trường Cao đẳng Công thương Việt Nam mới nhất 2024

Danh sách các ngành trường Cao đẳng Công thương Việt Nam mới nhất 2024

0
Danh sách các ngành trường Cao đẳng Công thương Việt Nam mới nhất 2024

Hiện nay trường Cao đẳng Công thương Việt Nam đang đào tạo 31 chuyên ngành hệ cao đẳng, 13 chuyên ngành trung cấp và 12 chuyên ngành sơ cấp. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành hiện đang được đào tạo tại trường Cao đẳng Công thương Việt Nam.

TTCác ngành đào tạoSố tín chỉ cả khóa họcSố tiền trên 1 tín chỉTổng tiền học phí phải nộp cả khóa họcSố đợt  nộp học Phí
ATrình độ Cao đẳng
1Công nghệ thông tin (ƯDPM)*100410.00041.000.0006
2Điều dưỡng110390.00042.900.0007
3Tiếng Hàn Quốc*100410.00041.000.0006
4Dược110390.00042.900.0006
5Điện tử công nghiệp100410.00041.000.0006
6Điện công nghiệp*100410.00041.000.0006
7Hàn100410.00041.000.0006
8Công nghệ kỹ thuật ô tô100420.00042.000.0006
9Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí100420.00042.000.0006
10Phiên dịch tiếng Anh du lịch*100410.00041.000.0006
11Tiếng Anh thương mại*100410.00041.000.0006
12Phiên dịch tiếng Anh thương mại*100410.00041.000.0006
13Công nghệ thông tin*  + Phát triển phần mềm, +Lập trình web, +Lập trình mobile, +Lập trình game, +Xử lý dữ liệu, +Tin học văn phòng.100410.00041.000.0006
14Tiếng Trung Quốc*100410.00041.000.0006
15Tiếng Nhật *100410.00041.000.0006
16Quản trị văn phòng*100400.00040.000.0006
17Marketing thương mại*100400.00040.000.0006
18Thiết kế thời trang100410.00041.000.0006
19May thời trang100410.00041.000.0006
20Thiết kế đồ hoạ100420.00042.000.0006
21Kế toán doanh nghiệp*90420.00037.800.0005
22Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ*90420.00037.800.0005
23Quản trị kinh doanh* +Digital marketing, +Marketing online, +Quan hệ công chúng PR, +Logistic90420.00037.800.0005
24Hướng dẫn du lịch *90420.00037.800.0005
25Kỹ thuật chế biến món ăn*90420.00037.800.0005
26Quản trị khách sạn*90420.00037.800.0005
27Quản trị nhà hàng*90420.00037.800.0005
28Văn thư hành chính*90420.00037.800.0005
29Thương mại điện tử*90420.00037.800.0005
30Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam90420.00037.800.0005
31Luật: Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp90420.00037.800.0005
32Luật: Dịch vụ pháp lý về đất đai90420.00037.800.0005
33Luật: Dịch vụ pháp lý về tố tụng90420.00037.800.0005
34Văn thư – Lưu trữ*90420.00037.800.0005
35Báo chí*90420.00037.800.0005
BTrình độ Trung cấp
1Tiếng Đức68410.00027.780.0004
2Công nghệ thông tin72410.00029.520.0004
3Điện tử công nghiệp72410.00029.520.0004
4Điện công nghiệp72410.00029.520.0004
5Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí72420.00030.240.0004
6Công nghệ thông tin (ƯDPM)72410.00029.520.0004
7Công nghệ kỹ thuật ô tô72420.00030.240.0004
8Tiếng Trung Quốc68410.00027.780.0004
9Kế toán doanh nghiệp68410.00027.780.0004
10Kỹ thuật chế biến món ăn68420.00028.560.0004
11Marketing thương mại72400.00028.800.0004
12May thời trang72410.00029.520.0004
13Thiết kế thời trang72410.00029.520.0004
14Quản trị kinh doanh68420.00028.560.0004
15Văn thư hành chính68420.00028.560.0004
CTrình độ Sơ cấp
1Thiết kế tạo mẫu tóc7Nghiệp vụ bar
2Kỹ thuật viên chăm sóc móng8Nghiệp vụ lễ tân
3Công nghệ thông tin9Quản trị khách sạn
4Nghiệp vụ văn thư – lưu trữ10Nghiệp vụ buồng phòng
5Quản trị mạng máy tính11Dịch vụ nhà hàng
6Kế toán doanh nghiệp12Chứng chỉ Hướng dẫn du lich (Nội địa và Quốc tế)

 

Rate this post
Rate this post