Hiện nay trường Cao đẳng Công thương Việt Nam đang đào tạo 31 chuyên ngành hệ cao đẳng, 13 chuyên ngành trung cấp và 12 chuyên ngành sơ cấp. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành hiện đang được đào tạo tại trường Cao đẳng Công thương Việt Nam.
TT | Các ngành đào tạo | Số tín chỉ cả khóa học | Số tiền trên 1 tín chỉ | Tổng tiền học phí phải nộp cả khóa học | Số đợt nộp học Phí |
A | Trình độ Cao đẳng | ||||
1 | Công nghệ thông tin (ƯDPM)* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
2 | Điều dưỡng | 110 | 390.000 | 42.900.000 | 7 |
3 | Tiếng Hàn Quốc* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
4 | Dược | 110 | 390.000 | 42.900.000 | 6 |
5 | Điện tử công nghiệp | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
6 | Điện công nghiệp* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
7 | Hàn | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 100 | 420.000 | 42.000.000 | 6 |
9 | Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí | 100 | 420.000 | 42.000.000 | 6 |
10 | Phiên dịch tiếng Anh du lịch* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
11 | Tiếng Anh thương mại* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
12 | Phiên dịch tiếng Anh thương mại* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
13 | Công nghệ thông tin* + Phát triển phần mềm, +Lập trình web, +Lập trình mobile, +Lập trình game, +Xử lý dữ liệu, +Tin học văn phòng. | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
14 | Tiếng Trung Quốc* | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
15 | Tiếng Nhật * | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
16 | Quản trị văn phòng* | 100 | 400.000 | 40.000.000 | 6 |
17 | Marketing thương mại* | 100 | 400.000 | 40.000.000 | 6 |
18 | Thiết kế thời trang | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
19 | May thời trang | 100 | 410.000 | 41.000.000 | 6 |
20 | Thiết kế đồ hoạ | 100 | 420.000 | 42.000.000 | 6 |
21 | Kế toán doanh nghiệp* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
22 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
23 | Quản trị kinh doanh* +Digital marketing, +Marketing online, +Quan hệ công chúng PR, +Logistic | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
24 | Hướng dẫn du lịch * | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
25 | Kỹ thuật chế biến món ăn* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
26 | Quản trị khách sạn* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
27 | Quản trị nhà hàng* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
28 | Văn thư hành chính* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
29 | Thương mại điện tử* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
30 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
31 | Luật: Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
32 | Luật: Dịch vụ pháp lý về đất đai | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
33 | Luật: Dịch vụ pháp lý về tố tụng | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
34 | Văn thư – Lưu trữ* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
35 | Báo chí* | 90 | 420.000 | 37.800.000 | 5 |
B | Trình độ Trung cấp | ||||
1 | Tiếng Đức | 68 | 410.000 | 27.780.000 | 4 |
2 | Công nghệ thông tin | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 |
3 | Điện tử công nghiệp | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 |
4 | Điện công nghiệp | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 |
5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 72 | 420.000 | 30.240.000 | 4 |
6 | Công nghệ thông tin (ƯDPM) | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 72 | 420.000 | 30.240.000 | 4 |
8 | Tiếng Trung Quốc | 68 | 410.000 | 27.780.000 | 4 |
9 | Kế toán doanh nghiệp | 68 | 410.000 | 27.780.000 | 4 |
10 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 68 | 420.000 | 28.560.000 | 4 |
11 | Marketing thương mại | 72 | 400.000 | 28.800.000 | 4 |
12 | May thời trang | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 |
13 | Thiết kế thời trang | 72 | 410.000 | 29.520.000 | 4 |
14 | Quản trị kinh doanh | 68 | 420.000 | 28.560.000 | 4 |
15 | Văn thư hành chính | 68 | 420.000 | 28.560.000 | 4 |
C | Trình độ Sơ cấp | ||||
1 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 7 | Nghiệp vụ bar | ||
2 | Kỹ thuật viên chăm sóc móng | 8 | Nghiệp vụ lễ tân | ||
3 | Công nghệ thông tin | 9 | Quản trị khách sạn | ||
4 | Nghiệp vụ văn thư – lưu trữ | 10 | Nghiệp vụ buồng phòng | ||
5 | Quản trị mạng máy tính | 11 | Dịch vụ nhà hàng | ||
6 | Kế toán doanh nghiệp | 12 | Chứng chỉ Hướng dẫn du lich (Nội địa và Quốc tế) |