Sau khi biết được điểm thi THPTQG, nhiều bạn thí sinh cảm thấy bàng hoàng và tự hỏi 17 điểm khối D nên chọn trường nào. Nhằm giúp thí sinh phần nào bớt căng thẳng trong việc chọn trường, hãy cùng cũng chúng tôi tìm hiểu các trường đại học lấy 17 điểm trở xuống dành cho dân khối D nhé.
1. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Nông nghiệp Việt Nam đào tạo đa ngành nghề, nếu bạn đăng trằn trọc 17 điểm khối D nên chọn trường nào. Chắc chắn rồi, đây chính là đáp án dành cho những ai có điểm thi trung bình khá. Trường được đánh giá có chất lượng cao, đa số sinh viên ra trường làm đúng ngành.
Các ngành có khối D lấy 17 điểm của Học viện Nông nghiệp Việt Nam gồm:
- Chăn nuôi thú y – thủy sản: 17,0 điểm
- Nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp đô thị: 17,0 điểm
- Xã hội học: 17,0 điểm
- Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường: 17,0 điểm
- Khoa học môi trường: 16,5 điểm
2. Đại học Cần Thơ
Đại học Cần Thơ được nhiều thí sinh “chọn mặt gửi vàng” trong việc đăng ký hồ sơ xét tuyển. Vậy nên nếu bạn thi được 17 điểm khối D thì có thể đăng ký các ngành học sau:
- Quản lý thủy sản: 15,0 điểm
- Bệnh học thủy sản: 15,0 điểm
- Nuôi trồng thủy sản: 16,75 điểm
- Kinh tế nông nghiệp: 17,0 điểm
- Kinh doanh nông nghiệp: 15,0 điểm
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 15,0 điểm
- Khoa học cây trồng: 15,0 điểm
- Nông học: 15,0 điểm
- Khoa học đất: 15,0 điểm
3. Đại học Mỏ – Địa chất
Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất dao động từ 15 đến 23,75 điểm. Đây được xem là cơ hội vàng dành cho nhiều người thi khối D đạt 17 điểm muốn theo học tại trường.
Các ngành học bạn có thể tham khảo như:
- Địa chất học: 16,0 điểm
- Kỹ thuật địa chất: 16,0 điểm
- Đá quý, đá mỹ nghệ: 15,0 điểm
- Địa kỹ thuật xây dựng: 16,0 điểm
- Kỹ thuật tài nguyên nước: 16,0 điểm
- Kỹ Thuật Mỏ: 17,0 điểm
- Kỹ thuật tuyển khoáng: 15,0 điểm
- An toàn, vệ sinh lao động: 17,0 điểm
- Kỹ thuật môi trường: 15,5 điểm
- Địa tin học: 16,0 điểm
- Kỹ thuật trắc địa – bản đồ: 15,0 điểm
- Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm: 15,0 điểm
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 15,0 điểm
4. Đại học Đông Á
Đại học Đông Á là sự lựa chọn lý tưởng dành cho ai đang lo lắng 17 điểm khối D nên chọn trường nào. Với đại đa số điểm chuẩn dưới 20 điểm, bạn có nhiều sự lựa chọn trong việc đăng ký xét tuyển ngành học.
Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023:
5. Khoa Du lịch – Đại học Huế
Khoa Du lịch – Đại học Huế là sự lựa chọn an toàn dành cho thí sinh có điểm thi THPTQG được 17 điểm. Sau khi công bố điểm chuẩn 2023, dưới đây là một số ngành học 17 điểm trở xuống mà bạn có thể tham khảo:
- Du lịch điện tử: 15.5 điểm
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 16,0 điểm
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 16,0 điểm
- Quản trị khách sạn: 16,0 điểm
- Quản trị kinh doanh: 16,0 điểm
- Du lịch: 16,0 điểm
6. Đại học Kinh tế – Đại học Huế
Đại học Kinh tế – Đại học Huế là sự lựa chọn ổn áp dành cho các thí sinh có điểm thi THPTQG từ 17 điểm trở lên. Sau khi công bố điểm chuẩn năm 2023, một số ngành 17 điểm mà bạn có thể tham khảo như Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế quốc tế, Kiểm toán, Hệ thống thông tin quản lý, Thống kê kinh tế, Kinh tế chính trị, Tài chính – Ngân hàng, Song ngành Kinh tế – Tài chính, Kiểm toán (CLC),…
7. Đại học Khoa học – Đại học Huế
Điểm chuẩn 2023 của Đại học Khoa học Huế nhìn chung khá thấp, đa phần đều dưới 20 điểm. Nếu bạn đang đắn đo 17 điểm khối D nên chọn trường nào thì có thể tham khảo Đại học Khoa học Huế nhé.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Hán – Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 |
Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15.5 |
Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16.0 |
Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 |
Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15.5 |
Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16.0 |
Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 |
Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16.0 |
Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15.0 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng | A00; B00; D07; D15 | 15.0 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 16.0 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
Kỹ thuật trác địa – bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 |
Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 |
Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 |
8. Đại học Đà Lạt
Sau khi công bố điểm chuẩn 2023, Đại học Đà Lạt dao động từ 16 đến 27 điểm. Nếu bạn còn bối rối khi 17 điểm khối D nên chọn trường nào thì đừng vội bỏ qua Đại học Đà Lạt nhé.
9. Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Nhìn chung, điểm chuẩn năm 2023 của Đại học Nông lâm khá thấp, đa phần dưới 20 điểm. Chắc chắn rồi, đây chính là mái trường dành cho các sĩ tử thi khối D muốn theo học tại trường.
1 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08, B04 | 15.0 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, D08, B04 | 15.0 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D08, B04 | 15.0 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, A02 | 16.0 | Song ngành Chăn nuôi – Thú y; Tốt nghiệp THPT |
5 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D01, D08 | 15.0 | Tốt nghiệp THPT |
6 | – | – | – | – | – |
10. Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu Kon Tum
Điểm chuẩn năm 2023 của Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu Kon Tum dao động từ 15 điểm đến 23 điểm. Nếu bạn thi được 17 điểm khối D và cần tìm trường để đăng ký xét tuyển nguyện vọng thì có thể tham khảo tại đây nhé.
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản lý nhà nước | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Quản trị kinh doanh | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Kế toán | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Luật kinh tế | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 15,0 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Luật kinh tế | A09; D10; C14; D15 | 15,0 |
Quản trị kinh doanh | A00; D01; C04; D10 | 15,0 |
Kế toán | A00; D01; C04; D10 | 15,0 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; C04; D10 | 15,0 |
Quản lý nhà nước | A09; D10; C14; D15 | 15,0 |
11. Đại học Lao động & Xã hội TPHCM
Được biết, Đại học Lao động & Xã hội có điểm chuẩn khá ổn định qua các năm. Sau khi công bố điểm chuẩn năm 2023, trường hiện có 2 ngành lấy 17 điểm cho bạn tham khảo như:
- Ngôn ngữ Anh: 17.0 điểm
- Kinh tế: 17.0 điểm